As happy as a sandboy In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "As happy as a sandboy", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eudora Thao calendar 2020-12-16 12:12

Meaning of As happy as a sandboy

Synonyms:

be as happy as a clam , be as happy as Larry

As happy as a sandboy British American informal slang

(as) happy as a sandboy có từ (as) nằm trong dấu ngoặc, có nghĩa là có cũng được, không có cũng không sao. Bên cạnh đó có thể dùng từ 'jolly' thay cho từ 'happy' vẫn mang nghĩa như nhau.

Dùng để thể hiện tâm trạng, cảm xúc phấn khích, vui mừng, hạnh phúc khi làm việc gì đó

when I was a student, I was as happy as a sandboy because I achieved the IELTS scholarship. - Khi còn là sinh viên, tôi đã rất vui mừng bởi vì nhận được học bổng IELTS.

David came back with the compliment in the report that he is all smiles and happy as a sandboy. - David nở nụ cười vô cùng phấn khích khi quay về và trên tay cậu ấy là bài báo cáo nhận được lời khen từ người hướng dẫn.

Other phrases about:

to keep your spirits up
Luôn lạc quan và tích cực; động viên ai đó trong hoàn cảnh khó khăn
move on to bigger/better things

Để trở nên tốt đẹp hơn.

stroll arm in arm

Thể hiện sự thân thiết giữa hai người thông qua việc ôm nhau

expect the unexpected

Không băn khoăn, lo lắng hay ngạc nhiên về những điều sẽ xảy ra trong cuộc sống mà không được báo trước bởi vì bất cứ chuyện gì cũng có thể xảy ra

Nobody Puts Baby in the Corner
Những con người tài năng không nên để năng khiếu của mình không được phát huy.

Origin of As happy as a sandboy

Các độc giả người Mỹ có lẽ sẽ cảm thấy quen thuộc hơn với cụm từ 'as happy as a clam' khi nó xuất hiện vào gần cuối thế kỷ 19 ở nước Mỹ. Còn với người Úc, ban đầu khi mới sử dụng, họ thường dùng cụm từ 'as happy as Larry' hơn. Cụm từ 'as happy as a sandboy có nguồn gốc từ Anh, đó là nơi mà các chàng trai sẽ cầm cái xô đựng cát, và lau chùi cát trên bậc thềm ở trước tòa nhà để không ai bị té vì trơn trượt. Những chàng trai làm công việc đó, có thể họ đang rất vui và có nhiều sự hứng thú với công việc của mình. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode