As it happens/happened In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "as it happens/happened", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Hank Nguyen calendar 2020-07-31 05:07

Meaning of As it happens/happened

Synonyms:

shits happen , shits happened

As it happens/happened formal

Đây là một câu thành ngữ diễn tả sự trùng hợp, hoặc được sử dụng để chỉ tính bất ngờ trong sự việc nào đó đúng. Câu thành ngữ còn có thể được sử dụng như một cách kết nối với điều người khác vừa nói. 

Để diễn tả sự trùng hợp, một khía cạnh bất ngờ trong một tình huống, sự kiện ngẫu nhiên.

I went to my grandma's house to look for my cat. As it happened, the cat was in my grandma's care. - Tôi đi tìm bé mèo của tôi tại nhà của bà ngoại. Thật là trùng hợp, bé mèo đang được bà ngoại chăm sóc.

I was intending to quit the job. As it happened, I was fired ! - Tôi đã có dự tính nghỉ việc. Mà thật là trùng hợp, tôi đã bị sa thải !

Diễn tả một khía cạnh bất ngờ trong một sự thật, một lời khẳng định.

You are searching for shoes ? As it happens, I am wearing it now. - Bạn đang kiếm giày của mình à ? Có sự thật là, tôi đang mang nó này.

The teacher said this question was the trickiest one. As it happens, i have already solved it. - Giáo viên bảo rằng câu hỏi này là câu đánh đố nhất. Thật ra là, tôi đã giải xong nó rồi.

Câu nói này được sử dụng như là một cách dẫn đề cho một lời khẳng định, sự thật có chứa yếu tố bất ngờ hoặc trùng hợp. Nó còn có thể là một lời tiếp nối hoặc là một sự đồng ý với điều người khác vừa nói.

The husband wanted to check his wife phone out of curiosity. As it happened, he found out her secrets. - Người chồng muốn kiểm tra điện thoại của vợ anh vì lý do tò mò. Mà thật là trùng hợp, anh đã phát hiện ra nhiều bí mật của cô ấy.

As it happens, I agree with what you just said, boss. - Vì nó diễn ra như vậy, nên tôi đồng ý với điều sếp vừa nói.

Do you have any excuses to the wrong doings you have caused ? - As it happens, I have no excuses. - Bạn có lý do gì cho những việc sai trái mà mình làm ko ? - Như những gì xảy ra, tôi không có lý do gì.

Other phrases about:

I'll go to the foot of our stairs
Để thể hiện sự nhạc nhiên hay bất ngờ
(well) I'll be damned!
Một cách diễn đạt sự bất ngờ/sốc hoặc một cách bạn thể hiện rằng bạn từ chối làm điều gì đó
be caught on the wrong foot

Cảm thấy ngạc nhiên bởi một số sự việc xảy ra bất ngờ

throw (one) for a loop

Làm ai đó rất ngạc nhiên, sốc hoặc bối rối

dad fetch my buttons

Dùng để bày tỏ sự ngạc nhiên

 

Grammar and Usage of As it happens/happened

Bạn cần phải chia động từ 'happen' phù hợp với thì của câu.

Origin of As it happens/happened

Đây là một câu nói rất thông dụng. Nó không có tính chất nguồn gốc vì nó đã được sử dụng từ rất lâu.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode