As (one) pleases phrase
Bất cứ điều gì ai muốn hoặc thích
You can dress as you please because it's just a casual party with close friends. - Cậu có thể mặc gì cậu muốn bởi vì đó chỉ là một buổi tiệc thân mật giữa với người bạn thân thiết.
Feel at home and do as you please. - Hãy cứ tự nhiên như ở nhà và những gì bạn thích nhé.
You are 18 years old, live as you please and take responsibility for your own decisions. - Con đã 18 tuổi rồi, hãy sống như con muốn và tự chịu trách nhiệm với quyết định của chính mình.
Rất muốn cái gì đó hoặc rất muốn làm điều gì đó
Tin tưởng hoặc hành động theo mong muốn của bạn, thường bất chấp mong muốn hoặc cảm xúc của người khác
Được sử dụng để nhấn mạnh sự quan tâm hoặc sự háo hức của một người để có hoặc làm điều gì đó
Được sử dụng để chỉ một người vui vẻ hoặc hài lòng với một tình huống
Muốn có hoặc làm điều gì đó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him