As pissed as a fart British vulgar slang simile
Danh từ "fart" có thể thay bằng "newt".
Cực kỳ say đến mức không còn khả năng nhận thức
I think you should call a cab to get home because you're as pissed as a fart. - Tớ nghĩ cậu nên bắt taxi về nhà vì cậu đang say mềm đấy.
Randy was pissed as a fart at the party and didn't recall what had happened. - Randy uống say mềm tại bữa tiệc và không hề nhớ chuyện gì đã xảy ra.
Say mềm
1. Kéo căng hoặc kéo dài thứ gì đó, thường là một sợi dây hoặc một loại dây nào đó.
2. Gia hạn, hoãn lại, hoặc kéo dài thời gian hơn bình thường hoặc theo yêu cầu.
1. Ngu ngốc, khờ khạo
2. Say xỉn
1. Bầu đầy (rượu, nước)
2. Một lượng đủ để làm cho say
1. Không hoạt động bình thường.
2. Say rượu.
Cách nói này bắt nguồn từ thời của Nelson. Vào lúc bấy giờ, các chàng trai thiếu úy của Hải quân Hoàng gia Anh được gọi là "newts." Bởi vì họ còn rất trẻ, nên chỉ cần uống một chút ít rượu đã khiến họ say mềm.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.