(as) plain as a pikestaff informal simile
Rất rõ ràng hoặc hiển nhiên; rất đơn giản để hiểu
It's plain as a pikestaff that he stole my money. The camera recorded his attempt to break into my store. - Rõ ràng là anh ta lấy trộm tiền của tôi. Cái máy quay đã quay lại được cảnh anh ta cố gắng đột nhập vào cửa hàng tôi.
My explanation is plain as a pikestaff, so you should solve it as soon as possible. - Giải thích rất dễ hiểu rồi nên cậu nên giải quyết nó càng sớm càng tốt đi.
It's as plain as a pikestaff that he likes you. He keeps flirting with you. - Dễ thấy rằng anh ấy thích cậu. Anh ấy cứ liên tục thả thính cậu mà.
Nêu nội dung một cách rất mạnh mẽ, rõ ràng và hiệu quả
1. Dùng để miêu tả thứ gì đó rất trong suốt hoặc có thể nhìn xuyên qua được
2. Dùng để miêu tả thứ gì đó rất dễ hiểu, đặc biệt là theo một cách châm biếm để diễn tả ý ngược lại
1. Không ai biết.
2. Chắc chắn đúng, chắc chắn là, hoặc chắc chắn rằng; rõ ràng là.
Hiển hiện một cách rõ ràng
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.