(as) plain as the nose on (one's) face phrase informal simile
Rất rõ ràng hoặc hiển nhiên.
It's plain as the nose on your face that Peter is better educated and more intelligent than most other people. Why did you exclude him from the interview? - Ai cũng thấy rõ rành rành là Peter có học vấn và thông minh hơn phần đông những người khác. Tại sao cô lại loại anh ta khỏi cuộc phỏng vấn?
It's as plain as the nose on your face that Jane's lying. Don't believe in her. - Rất dễ nhận biết khi Jane đang nói dối. Đừng có tin cô ta.
The little boy is not happy here - it's as plain as the nose on your face. - Ở đây cậu bé ấy không vui – rõ ràng là như vậy rồi.
Một vụ án, hoặc vấn đề về pháp lý dễ dàng giải quyết
Nêu nội dung một cách rất mạnh mẽ, rõ ràng và hiệu quả
Rất rõ ràng và dễ nhận thấy
1. Dùng để miêu tả thứ gì đó rất trong suốt hoặc có thể nhìn xuyên qua được
2. Dùng để miêu tả thứ gì đó rất dễ hiểu, đặc biệt là theo một cách châm biếm để diễn tả ý ngược lại
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.