(as) regular as clockwork British simile
Điều gì đó xảy ra rất thường xuyên và có thể dễ dàng dự đoán được.
The buses at my place are always regular as clockwork. - Xe buýt chỗ tớ lúc nào cũng đúng giờ cả.
As regular as clockwork, she leaves the house and walks to the office at 6 every morning. - Như thường lệ, cô ấy rời khỏi nhà và đi bộ đến chỗ làm vào lúc 6 giờ mỗi sáng.
Xảy ra hàng ngày
Được dùng để nói rằng điện thoại reo liên tục.
Cụm từ này được sử dụng vào giữa những năm 1700. Từ "clockwork" chỉ cơ chế hoạt động bên trong của đồng hồ cơ và các loại máy tương tự khác.