(as) right as rain In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(as) right as rain", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-05-22 03:05

Meaning of (as) right as rain

(as) right as rain phrase informal cliché

Khỏe mạnh, đâu vào đó cả.

If you drink plenty of water and have some rest, you will be as right as rain. - Nếu ông uống nhiều nước và nghỉ ngơi, ông sẽ cảm thấy khỏe hơn.

During my last trip to London, I got a serious illness. However, I am as right as rain now. - Trong chuyến đi gần đây nhất của tôi đến Luân Đôn, tôi đã bị ốm rất nặng. Nhưng giờ tôi đã khỏe.

I have repaired your computer. Now, it's right as rain. - Tôi đã sửa máy tính của anh rồi. Bây giờ, nó ổn thỏa cả rồi.

Other phrases about:

A creaking gate hangs longest

Những người bị bệnh thường sống lâu hơn những người khỏe mạnh.

(nothing but/all/only) skin and bone

Cực kỳ gầy và hốc hác

be the picture of health, guilt, misery, etc.

Được dùng để nói rằng ai đó trông rất khỏe mạnh, tội lỗi, không hạnh phúc, v.v.

say so

Mệnh lệnh hoặc sự cho phép

cut down

1. Chặt cây.

2. Giảm kích cỡ, liều lượng, hoặc số lượng của cái gì.

3. Giảm giá của cái gì.

4. Bị thương hoặc giết ai, đặc biệt trong trận chiến.

5. Xem thường hoặc chỉ trích ai hoặc việc gì trước công chúng.

6. Thay thế thứ gì bằng việc di chuyển những phần không cần thiết hoặc không mong muốn.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode