(as) sharp as a razor adjective phrase
Có cạnh hoặc điểm rất mỏng có thể cắt hoặc tạo lỗ trên vật gì đó (cực kỳ sắc).
From the way it slightly cut into the meat, I can tell that it is sharp as a razor. - Từ cách nó cắt nhẹ vào thịt, tôi có thể nói rằng nó rất sắc.
Oh gosh! The edge of this new paper is sharp as a razor. I cut my finger on it. - Ôi trời! Cạnh của loại giấy mới này sắc thật. Tôi cắt chảy máu tay tôi.
Có thể hiểu, học và suy nghĩ một cách logic và nhanh chóng.
Though she is lazy, she is sharp as a razor. She can crack perplexing puzzles in the blink of an eye. - Mặc dù lười biếng nhưng cô ấy thông minh. Cô ấy có thể giải các câu đố khó hiểu trong nháy mắt.
Those taking part in this contest are all as sharp as razors. - Những người tham gia cuộc thi này đều rất thông minh.
Sử dụng trí thông minh của chính mình
Dùng để mô tả một người thông minh hoặc lanh lợi
Một người trẻ tuổi rất thông minh và thành công.
Người thông mình hoặc khôn ngoan thường có suy nghĩ hoặc ý tưởng giống nhau.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.