(as) silent as the grave In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(as) silent as the grave", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2023-03-16 04:03

Meaning of (as) silent as the grave

Synonyms:

(as) silent as the dead , quiet as a mouse

(as) silent as the grave simile

Rất yên lặng

That house always gives me the creeps because it's as silent as the grave. - Ngôi nhà đó luôn làm tôi thấy ghê rợn bởi vì nó yên tĩnh như nấm mồ vậy.

As the darkness falls upon the village, the streets become silent as the grave. - Khi bóng tối buông xuống ngôi làng, những con phố trở nên cực kỳ im lặng.

Other phrases about:

you could hear the grass grow(ing)

Yên tĩnh đến mức bạn có thể nghe thấy ngay cả những âm thanh nhỏ nhất.

so quiet you could hear a pin drop

Cực kì yên tĩnh, yên lặng.

shut up like a clam

Được sử dụng khi một người đột nhiên trở nên im lặng vì một người đang lo lắng, khó chịu hoặc không muốn đề cập đến một chủ đề cụ thể nào đó.

by stealth

Nén nút, bí mật, không để bị phát hiện. 

keep quiet

1. Giữ yên lặng

2. Ngăn cản ai tiết lộ thông tin. 

Origin of (as) silent as the grave

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng, có lẽ dựa trên cách dùng nghĩa bóng của từ "mộ".

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode