(as) slick as a whistle In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(as) slick as a whistle", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-10-26 11:10

Meaning of (as) slick as a whistle

(as) slick as a whistle smile

(adj) (Được sử dụng để mô tả hành động hoặc chuyển động của một người) nhanh chóng, khéo léo, hoặc mượt mà.
 

Wow! his head movement is as slick as a whistle! His opponent can't hit him. - Ồ! chuyển động đầu của anh ấy uyển chuyển! Đối thủ của anh ta không thể đánh anh ta.

She was as slick as a whistle when swinging herself over the gate. - Cô ấy rất nhanh khi đu mình qua cổng.

(adv) Một cách nhanh chóng, mượt mà hoặc khéo léo.
 

He negotiated as slick as a whistle and managed to reach a sweet deal. - Anh ta đàm phán khéo léo đàm phán và đã đạt được một thỏa thuận ngọt ngào.

Slick as a whistle, the driver avoided potholes, puddles, and pedestrians. - Người lái xe đã tránh ổ gà, vũng nước và người đi bộ theo một cách khéo léo.

Other phrases about:

at a rate of knots

Rất nhanh

grease the skids

Giúp một cái gì đó chạy hoặc hoạt động trơn tru hoặc thành công

move like the wind
Chạy hoặc di chuyển cực kỳ nhanh

Origin of (as) slick as a whistle

Sự ví von này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1830. 

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode