(as) smooth as a baby's bottom In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(as) smooth as a baby's bottom", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-05-28 11:05

Meaning of (as) smooth as a baby's bottom

Synonyms:

as smooth as silk

(as) smooth as a baby's bottom simile

Tính từ "smooth" có thể thay thế bằng "soft".

Được dùng để mô tả cái gì cực kì mềm mại, sạch sẽ, và mượt khi chạm vào

This fur carpet is too expensive, but it is as smooth as a baby's bottom. Do you feel that? - Tấm thảm bằng lông này đắt quá, nhưng mà nó mịn như da em bé vậy. Bạn có thấy vậy không.

She is going on a healthy diet. That's why her skin is as smooth as a baby's bottom. - Cô ấy đang có một chế độ ăn lành mạnh. Vậy nên da cô ấy mới mịn như da em bé.

Other phrases about:

grease the skids

Giúp một cái gì đó chạy hoặc hoạt động trơn tru hoặc thành công

(as) slick as a whistle

1. (adj) (Được sử dụng để mô tả cách thức hoặc chuyển động của một người) nhanh, mượt mà hoặc khéo léo.
2. (adv) Nhanh chóng, khéo léo, hoặc trôi chảy.

 

(as) smooth as glass

1. Dùng để chỉ mặt nước ở trạng thái tĩnh lặng và yên bình.
2. Được sử dụng để chỉ một số bề mặt rắn rất mịn.
 

plane off

Bào phẳng cái gì đó.

Origin of (as) smooth as a baby's bottom

Sự ví von này lần đầu tiên xuất hiện từ giữa thế kỷ 20 và đôi khi là “as soft as a baby’s bottom”. Không ai biết đến người đã nghĩ ra cách biểu đạt này.

The Origin Cited: idiomorigins.org .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode