(as) smooth as a baby's bottom simile
Tính từ "smooth" có thể thay thế bằng "soft".
Được dùng để mô tả cái gì cực kì mềm mại, sạch sẽ, và mượt khi chạm vào
This fur carpet is too expensive, but it is as smooth as a baby's bottom. Do you feel that? - Tấm thảm bằng lông này đắt quá, nhưng mà nó mịn như da em bé vậy. Bạn có thấy vậy không.
She is going on a healthy diet. That's why her skin is as smooth as a baby's bottom. - Cô ấy đang có một chế độ ăn lành mạnh. Vậy nên da cô ấy mới mịn như da em bé.
Giúp một cái gì đó chạy hoặc hoạt động trơn tru hoặc thành công
1. (adj) (Được sử dụng để mô tả cách thức hoặc chuyển động của một người) nhanh, mượt mà hoặc khéo léo.
2. (adv) Nhanh chóng, khéo léo, hoặc trôi chảy.
1. Dùng để chỉ mặt nước ở trạng thái tĩnh lặng và yên bình.
2. Được sử dụng để chỉ một số bề mặt rắn rất mịn.
Bào phẳng cái gì đó.
Sự ví von này lần đầu tiên xuất hiện từ giữa thế kỷ 20 và đôi khi là “as soft as a baby’s bottom”. Không ai biết đến người đã nghĩ ra cách biểu đạt này.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.