(as) sour as vinegar American British informal
Không thân thiện, khó chịu, cáu kỉnh hoặc xấu tính
Having returned home after an extended journey, I felt as sour as vinegar. - Trở về nhà sau một hành trình dài, tôi cảm thấy trong người rất khó chịu.
Janet seems as sour as vinegar, she never lends a hand to other friends. - Janet có vẻ rất xấu tính, cô ấy không bao giờ giúp đỡ bạn bè cả.
He was as sour as vinegar when being requested to share the room with us. - Tính tình anh ta rất khó chịu khi được yêu cầu ở chung phòng với chúng tôi.
Được dùng để bảo ai đó đi chỗ khác và đừng làm phiền bạn
Dùng để bày tỏ sự khó chịu
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.