(as) stiff as a poker American simile
Được sử dụng để miêu tả hành vi và tư thế của con người.
Dùng để miêu tả tư thế hoặc thái độ, cách cư xử của ai đó rất ngay thẳng hoặc cứng nhắc
It's not easy for her to be a ballet dancer because she's as stiff as a poker. - Thật khó cho cô ấy để trở thành vũ công múa ba lê bởi vì dáng điệu của cô ấy rất cứng nhắc.
In the progress check meeting, almost employees sit as stiff as a poker and listened to the manager’s complaint. - Trong cuộc họp kiểm tra tiến độ, hầu hết các nhân viên ngồi im thin thít và nghe lời phàn nàn của quản lý.
Một cụm từ thô lỗ thể hiện sự khinh thường, ghê tởm hoặc tức giận đối với người có thái độ cứng nhắc hoặc nghiêm túc
Đứng im như trời trồng, không nhúc nhích, di chuyển và có chút kì quặc.
Cứng nhắc và không muốn thay đổi thói quen, hành vi, quan điểm, v.v.
Một người hay khoe khoang và quá nghiêm túc, cổ hủ.
1. Cứng nhắc trong điểm nhìn, ngoại hình, cử chỉ hoặc quan điểm.
2. Trong trạng thái tức giận, không thân thiện với ai đó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him