(as) stiff as a poker In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(as) stiff as a poker", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-05-24 05:05

Meaning of (as) stiff as a poker

Synonyms:

as tough as nails , stiff as a board , rigid like a twig

(as) stiff as a poker American simile

Được sử dụng để miêu tả hành vi và tư thế của con người.

Dùng để miêu tả tư thế hoặc thái độ, cách cư xử của ai đó rất ngay thẳng hoặc cứng nhắc

It's not easy for her to be a ballet dancer because she's as stiff as a poker. - Thật khó cho cô ấy để trở thành vũ công múa ba lê bởi vì dáng điệu của cô ấy rất cứng nhắc.

In the progress check meeting, almost employees sit as stiff as a poker and listened to the manager’s complaint. - Trong cuộc họp kiểm tra tiến độ, hầu hết các nhân viên ngồi im thin thít và nghe lời phàn nàn của quản lý.

Other phrases about:

stick up (one's) ass

Một cụm từ thô lỗ thể hiện sự khinh thường, ghê tởm hoặc tức giận đối với người có thái độ cứng nhắc hoặc nghiêm túc

stiff as a poker

Đứng im như trời trồng, không nhúc nhích, di chuyển và có chút kì quặc.

be set in (one's) ways

Cứng nhắc và không muốn thay đổi thói quen, hành vi, quan điểm, v.v.

stuffed shirt

Một người hay khoe khoang và quá nghiêm túc, cổ hủ.

have a poker up (one's) arse

1. Cứng nhắc trong điểm nhìn, ngoại hình, cử chỉ hoặc quan điểm.

2. Trong trạng thái tức giận, không thân thiện với ai đó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
sound like a broken record

Nói điều tương tự lặp đi lặp lại

Example:

Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode