(as) strong as a horse In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(as) strong as a horse", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-11-10 09:11

Meaning of (as) strong as a horse

Variants:

(as) strong as a bull , (as) strong as an ox , (as) strong as a lion

(as) strong as a horse simile

Được sử dụng để mô tả một người có thể lực và sức bền tuyệt vời

My friend is as strong as a horse. He can lift a huge box into a upper compartment by himself. - Bạn tôi khỏe như ngựa. Anh ta có thể tự mình nâng một chiếc hộp khổng lồ vào ngăn trên.

He's 70 years old and still strong as a horse. - Ông ấy 70 tuổi rồi mà vẫn khỏe như ngựa.

Other phrases about:

drive your message/point home

Nêu nội dung một cách rất mạnh mẽ, rõ ràng và hiệu quả

be made of sterner stuff

Người có cá tính mạnh mẽ

a tough customer/cookie

Một người có tính cách mạnh mẽ, cương quyết và không dễ bị ảnh hưởng bởi người khác

stand the test of time

Vẫn còn còn phổ biến hoặc mãnh liệt trong một thời gian dài.

Fit Like A Glove

1. (Nói về quần áo) Vừa vặn hoàn hảo.
2. Phù hợp với ai đó.

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode