(as) sure as a gun American British informal
Cụm từ này sau này được thay thế bằng cụm từ "sure as shooting".
Với sự chắc chắn tuyệt đối; dứt khoát
The sky is gray, it is sure as a gun raining torrentially. - Bầu trời thật xám xịt, chắc chắn trời mưa rất to.
Jenni is sure as a gun joining the concert tonight since her idol will perform there. - Jenni chắc như đinh đóng cột rằng sẽ tham gia concert tối nay vì thần tượng của cô ấy sẽ biểu diễn ở đó.
Being recruited in the marketing company she adored, as sure as a gun, she will work there in the long run. - Được tuyển vào công ty tiếp thị mà cô ấy yêu thích, chắc chắn rằng cô ấy sẽ làm việc ở đó về lâu về dài.
Có nghĩa là hoàn toàn chắc chắn hoặc không có một nghi ngờ nào
Có thể tin tưởng, đảm bảo, chắc chắn.
Một cách khác để nói "Absolutely", "Definitely" hay "for sure".
Điều đó là hoàn toàn đúng.
Hoàn toàn chắc chắn.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him