(as) thick as mince British simile
Cực kỳ ngu ngốc
After the test, I found myself as thick as mince to make such a silly mistake. - Sau khi kiểm tra, tôi thấy tôi rất ngu để mắc một sai lầm ngớ ngẩn như vậy.
Though he knew she was a gold digger, he gave her all his money. He was as thick as mince. - Dù biết cô là kẻ đào mỏ nhưng anh đã đưa hết tiền cho cô. Anh rất đần.
She is thick as mince to love that bad man. - Cô ấy rất ngu dốt khi yêu gã đàn ông tồi tệ đó.
Rất ngốc nghếch, hoặc ngu dốt
Ngu ngốc hay điên rồ
Thật là vô cùng ngu ngốc; không tỉnh táo
n): một kẻ ngốc nghếch
(adj): ngu ngốc, ngớ ngẩn
Nguồn gốc của tiếng lóng này không rõ ràng.
Tình bạn sẽ phát triển và thành công nếu những người bạn tôn trọng sự riêng tư của nhau.
You should respect your friend's privacy. A hedge between keeps friendship green.