Ask me no questions, (and) I'll tell you no lies In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "ask me no questions, (and) I'll tell you no lies", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-03-23 07:03

Meaning of Ask me no questions, (and) I'll tell you no lies

Variants:

ask no questions and hear no lies

Ask me no questions, (and) I'll tell you no lies spoken language

Đừng hỏi tôi những câu hỏi về chủ đề đó vì tôi có thể sẽ nói dối.

When he was about to ask me, I told him "ask me no questions, I'll tell you no lies." - Khi anh ấy định hỏi tôi, tôi nói với anh ấy "Đừng hỏi tôi những câu hỏi về chủ đề đó vì tôi có thể sẽ nói dối."

A: Can you tell me what happened to her? B: Ask me no questions, I'll tell you no lies. - A: Cậu có thể nói cho tôi biết chuyện gì đã xảy ra với cô ấy không? B: Đừng hỏi tôi những câu hỏi về điều đó vì tôi có thể sẽ nói dối.

Other phrases about:

Children and Fools Tell the Truth

Lời nói dối vô hại

Butter wouldn't melt in his mouth

Được dùng để ám chỉ ai đó đang diễn như thể anh ta hoặc cô ta làm ra vẻ nghiêm trang, ngây thơ, chân thành hoặc dè dặt nhưng họ có thể không như vậy

couldn't lie straight in bed

Không trung thực hoặc lừa dối và không ai có thể tin được

Cry Wolf
Sử dụng để chỉ ra một ai đó đang tuyên bố điều gì đó sai sự thật hoặc đưa ra những báo động sai
How’s it hanging?

Dạo này thế nào?; khỏe không?

Origin of Ask me no questions, (and) I'll tell you no lies

Cụm từ này được liệt kê trong Từ điển Châm ngôn Oxford, câu nói này lặp lại trong suốt 150 năm văn học Anh, từ Oliver Goldsmith’s She Stoops to Conquer (1773), trong đó những lời nói dối là “fibs”, cho đến George Bernard Shaw’s Man and Superman (1903).

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode