At daggers drawn In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "at daggers drawn", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-08-11 09:08

Meaning of At daggers drawn

Synonyms:

in opposition , at war , in conflict , at cross-purposes

At daggers drawn Australia British spoken language phrase informal

Khi hai người tức giận hoặc khó chịu với nhau và gần như là chuẩn bị đánh nhau

I have had to intervene because David and Tom have been at daggers drawn lately. - Cách đây không lâu, tôi đã phải can thiệp ngăn cản David và Tom xung dột gần như đánh nhau.

The two countries have been at daggers drawn for some months now with no sign of improvement in relations. - Hai quốc gia này đã ở trong tình trạng cực kỳ căng thẳng trong khoản vài tháng rồi, không hề có một dấu hiệu nào của việc cải thiện mối quan hệ.

Khi hai đối tượng/ chủ thể trong trạng thái mâu thuẫn hoặc bất đồng ý kiến

The two students are at daggers drawn over the new assignment. - Hai học sinh đang mâu thuẫn kịch liệt về bài tập mới.

She and her mother have been at daggers drawn for some months now. - Cô ấy và mẹ đã mâu thuẫn suốt mấy tháng nay rồi.

Other phrases about:

go down swinging/fighting
Chiến đấu đến cùng
pull in different/opposite directions
Có những ý định khác nhau hoặc trái ngược nhau mà không thể hoàn thành cùng nhau
It takes two to make a quarrel

Trong một cuộc cuộc cãi vã hay xung đột, tất cả những người tham gia đều đều có lỗi.

a fight to the finish
Một cuộc chiến, trận đấu hoặc cuộc thi giữa hai nhóm hoặc hai người chỉ có thể kết thúc với sự thất bại hoàn toàn của một bên.
stormy relationship

Một mối quan hệ đầy sự bất hào và tranh chấp

Origin of At daggers drawn

(Nguồn ảnh: Internet)

 

Có nhiều giả thuyết về nguồn gốc của thành ngữ này nhưng đều không thể chứng minh được chính xác. Có thể cho rằng thành ngữ này có liên quan đến việc đàn ông thường mang dao găm bên người để tự vệ.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode