At daggers drawn Australia British spoken language phrase informal
I have had to intervene because David and Tom have been at daggers drawn lately. - Cách đây không lâu, tôi đã phải can thiệp ngăn cản David và Tom xung dột gần như đánh nhau.
The two countries have been at daggers drawn for some months now with no sign of improvement in relations. - Hai quốc gia này đã ở trong tình trạng cực kỳ căng thẳng trong khoản vài tháng rồi, không hề có một dấu hiệu nào của việc cải thiện mối quan hệ.
The two students are at daggers drawn over the new assignment. - Hai học sinh đang mâu thuẫn kịch liệt về bài tập mới.
She and her mother have been at daggers drawn for some months now. - Cô ấy và mẹ đã mâu thuẫn suốt mấy tháng nay rồi.
Trong một cuộc cuộc cãi vã hay xung đột, tất cả những người tham gia đều đều có lỗi.
Một mối quan hệ đầy sự bất hào và tranh chấp
(Nguồn ảnh: Internet)
Có nhiều giả thuyết về nguồn gốc của thành ngữ này nhưng đều không thể chứng minh được chính xác. Có thể cho rằng thành ngữ này có liên quan đến việc đàn ông thường mang dao găm bên người để tự vệ.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.