At odds with oneself phrase
Có hai quan điểm, niềm tin hoặc kế hoạch không thể tồn tại cùng nhau hoặc không thể cả hai đều đúng.
I am at odds with myself about the book. I mean, I don't know if I'm really like it or not. - Tôi thấy hơi băn khoăn về cuốn sách. Ý tôi là, tôi không biết mình có thực sự thích nó hay không.
I will consult my mom because I am at odds with myself as to what is the best present for a girl. - Tôi sẽ hỏi ý kiến mẹ vì tôi đang rất băn khoăn không biết đâu là món quà tốt nhất cho con gái.
Cảm thấy buồn, lo lắng hoặc không hài lòng với cuộc sống của mình.
She has always been at odds with herself since she was disabled after a car accident. - Cô ấy luôn buồn về cuộc sống kể từ khi cô ấy bị tàn tật sau một vụ tai nạn xe hơi.
After receiving the test's result, he had been at odds with himself because he expected a higher score. - Sau khi nhận được kết quả của bài kiểm tra, anh ấy đã không hài lòng vì anh ấy mong đợi điểm số cao hơn.
Cảm thấy rất buồn vì một vấn đề nhỏ hoặc tai nạn.
Cụm từ này dùng dễ diễn tả nét mặt không đồng tình hoặc ghê tởm của một người đối với một người khác.
Buồn hoặc thất vọng
Trông đau khổ
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.