A/the gathering of the clans noun phrase
Tet is the time for the gathering of the clans. - Tết là một dịp để tụ họp với gia đình và bạn bè.
Yesterday Marry called me to come to her house due to a gathering of the clans. - Hôm qua Marry gọi tôi qua nhà cô ấy để tụ tập với bạn bè.
After the graduation ceremony, out class is going to have a gathering of the clans at Mr.Hung's house. - Sau buổi lễ tốt nghiệp, lớp chúng tôi sẽ tụ họp với nhau tại nhà Thầy Hùng.
We are having a gathering of the clans after 10 years being separated. - Chúng tôi sẽ có một buổi tụ họp sau 10 năm xa cách.
Được sử dụng để mô tả một tình huống trong đó mọi người tụ tập với nhau với số lượng lớn hoặc lấp đầy một địa điểm cụ thể