Average Jane noun phrase
Được sử dụng để chỉ một cô gái hoặc phụ nữ trung bình, không có gì nổi bật, hoặc bình thường.
Be confident! It's clear that you are far more attractive than that average Jane. - Hãy tự tin lên! Rõ ràng là cậu hấp dẫn hơn nhiều so với cô gái bình thường kia mà.
Being the daughter of a senator, she had privileges that the average Jane did not. - Là con gái của một thượng nghị sĩ, cô ta có những đặc quyền mà những người bình thường không có.
I'm just an average Jane. I also need love and happiness though how rich I am. - Tôi chỉ là một người con gái bình thường. Dù giàu có đến mấy tôi cũng cần tình yêu và hạnh phúc.
Được dùng để mô tả một người con gái vị thành niên biết chạy theo xu hướng và những mối quan tâm về âm nhạc, thời trang, văn hóa.
Nhóm những cô gái đẹp.
Được sử dụng để mô tả một cô gái hoặc phụ nữ không hấp dẫn
Một từ ngữ miệt thị chỉ một người phụ nữ già cáu kỉnh hoặc khó chịu
Đến kinh nguyệt
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.