Backroom boy In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Backroom boy", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-02-02 08:02

Meaning of Backroom boy

Synonyms:

brain truster , boffin

Backroom boy British noun phrase informal

Một người đóng vai trò quan trọng hay thiết yếu trong một tổ chức mà công chúng không biết đến.

We should pay more appreciation to the backroom boys for all the work they've done. - Chúng ta nên biết ơn những con người hậu thuẫn bí mật này nhiều hơn vì những công sức mà họ đã bỏ ra.

Thanks to the backroom boys, the company was saved from bankruptcy. - Nhờ vào những người hậu phương mà công ty được cứu cánh khỏi phá sản.

Other phrases about:

guilty secret

Điều gì đó được biết chỉ bởi một vài người và bị che giấu vì nó khiến ai đó cảm thấy xấu hổ, ngượng ngùng.

be in cahoots

Bí mật làm việc cùng nhau

take (one) behind the woodshed

Trừng phạt hoặc khiển trách ai đó một cách kín đáo.

like a thief in the night

Được sử dụng để chỉ cách một người nào đó làm hoặc điều gì đó xảy ra là bí mật và nhanh chóng

who shall remain nameless

Dùng để nói về một người nào đó mà không đề cập đến tên của họ.

Origin of Backroom boy

Những người hậu phương Thế chiến II. (Nguồn ảnh: WGBH)

Cụm từ này ban đầu được dùng để chỉ các nhà khoa học, nhà nghiên cứu và kỹ thuật viên làm việc ẩn danh trong hậu phương ở Vương quốc Anh trong Thế chiến II. Cụm từ này xuất hiện trong bài phát biểu của Lord Beaverbrook vào tháng 3 năm 1941:

"Now who is responsible for this work of development on which so much depends? To whom must the praise be given? To the boys in the back rooms. They do not sit in the limelight. But they are the men who do all the work. Many of them are Civil Servants."

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
sound like a broken record

Nói điều tương tự lặp đi lặp lại

Example:

Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode