Bacon-fed old-fashioned adjective phrase derogatory
Dùng để mô tả người béo
Look at your bacon-fed belly! You should exercise more. - Hãy nhìn vào chiếc bụng béo của bạn kìa! Bạn nên vận động nhiều hơn.
That bacon-fed man is incredibly fast, which astounds me. - Người đàn ông béo đó cực kỳ nhanh nhẹn, khiến tôi kinh ngạc.
Được sử dụng để mô tả một người béo phì.
Mỡ thừa tích tụ quanh eo
Được dùng để chỉ một người béo
1. Nếu ai đó hoặc thứ gì đó goes to seed or runs to seed, chúng sẽ trở nên bẩn thỉu, kém hấp dẫn, không lành mạnh hoặc kém hiệu quả.
2. (của cây) ngừng nở hoa khi nó tạo ra hạt.
Tính từ này được sử dụng bởi nhân vật Falstaff trong Henry IV của Shakespeare, ám chỉ đến "bacon-fed knaves" mà anh ta sắp cướp.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.