Balance of power noun phrase
Sự phân bổ quyền lực bình đẳng giữa các nhóm có liên quan, đặc biệt là trong bối cảnh chính trị
There have been many changes in the balance of power between the two countries. - Đã có nhiều sự thay đổi trong sự cân bằng quyền lực giữa hai quốc gia.
Maintaining the balance of power between countries is crucial. - Duy trì sự cân bằng quyền lực giữa các quốc gia là điều tối quan trọng.
Một cách hành động hoặc suy nghĩ đạt được sự cân bằng lành mạnh giữa hai thái cực.
Không làm quá nhiều hoặc quá ít trong bất cứ điều gì.
Được sử dụng khi hai đối thủ hoặc đội trong một cuộc thi hoặc trò chơi có cùng số điểm và không bên nào là người chiến thắng
Điều kiện công bằng đối với tất cả mọi người.
Được sử dụng để chỉ ra sự công bằng về lợi ích, đặc biệt là sau khi một khoản vay đã được trả hết.
Cụm từ này được sử dụng lần đầu từ năm 1679.
Được dùng để nói ai đó cô đơn
I don't know anyone in the party, so the cheese stands alone.