Bandy words (with somebody) old-fashioned verb phrase
Tranh luận với ai về việc gì
He loves to bandy words with others, which sometimes annoys his friends. - Anh ấy thích nói tranh cãi với người khác, điều đó đôi khi làm phiền bạn bè của anh ta.
Trade Union and Employers' association bandied words for a few months before reaching a consensus. - Công đoàn và Hiệp hội người sử dụng lao động đã tranh cãi với nhau trong vài tháng trước khi đạt được đồng thuận.
I do not want to bandy words with you about those trivial things. - Tôi không muốn tranh luận với anh về những chuyện nhỏ nhặt đó.
1. Trở nên rất tức giận về điều gì đó, hoặc mất kiểm soát bản thân
2. Nhảy vào phần sâu của bể bơi
Nhìn ai đó một cách giận dữ
Được sử dụng chủ yếu ở Anh, ám chỉ cách nói chuyện đặc trưng của tầng lớp thượng lưu
Động từ "bandy" nên được chia theo thì của nó.
'bandy' ngĩa là 'trao đổi', 'quăng tới và lui'
Nguồn Ảnh: theconversation.com
'Bandy' nghĩa là 'trao đổi', 'quăng tới và lui'. Đây là nguồn gốc của tên của trò chơi bandy - một trò chơi bóng khốc liệt tương tự như khúc côn cầu trên băng. Từ này đã được sử dụng trong tiếng Anh vào thế kỷ 16 và có các từ đối nghĩa trong cả tiếng Pháp (bander) và tiếng Tây Ban Nha (bandear), mặc dù không chắc rằng từ của tiếng nào xuất hiện đầu tiên.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.