Base (one's) opinion on verb phrase
Được dùng để nói rằng ai đó đưa ra nhận định hoặc hình thành quan điểm từ cái gì.
You shouldn't base your opinion on your experiences in life. - Anh không nên đánh giá dựa trên những kinh nghiệm sống của mình.
I think she is basing her opinion on his social background. - Tôi nghĩ cô ấy đang phán xét dựa trên gia cảnh xã hội của anh ấy.
Nêu nội dung một cách rất mạnh mẽ, rõ ràng và hiệu quả
Nhìn nhận ai đó hoặc cái gì đó theo cách chủ quan hoặc bi quan thường là do những trải nghiệm tồi tệ trước đây hoặc do những định kiến đã có từ trước
Hiểu những gì ai đó đang cố gắng truyền đạt và đồng ý với họ
Được dùng để thể hiện sự đồng nhất quan điểm với những người khác một cách công khai
Động từ "base" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him