Bash (someone's) brains in In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "bash (someone's) brains in", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-09-12 09:09

Meaning of Bash (someone's) brains in

Variants:

beat (someone's) brains in

Bash (someone's) brains in informal verb phrase

Đánh hoặc tấn công ai đó theo cách gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong

He died after the murderer had bashed his brains in. - Anh ta chết sau khi bị tên giết người đánh vào đầu.

He threatened to bash my brains in if his demands were not met. - Hắn ta đe dọa đánh tôi nếu yêu cầu của hắn không được đáp ứng .

He bashed their brains in with a hammer. - Anh ta đã tấn công họ với một cái búa.

Other phrases about:

give (one) the works

1. Tấn công bạo lực ai đó hoặc sử dụng bạo lực chống ai đó

2. Cung cấp cho ai đó hàng loạt các lựa chọn.

pepper with

1. Rắc hoặc phủ cái gì với rất nhiều thứ gì đó
2. Thêm hoặc kết hợp nhiều thứ trong thứ khác chẳng hạn như bài phát biểu, video, câu chuyện v.v.
3. Liên tục tấn công ai hoặc cái gì đó bằng thứ gì đó chẳng hạn như đá hoặc đạn v.v.
 

lay into (someone or something)

Được sử dụng để mô tả việc tấn công ai đó bằng lời nói hoặc đụng chạm chân tay.

the British disease

Được sử dụng để chỉ thời kỳ kinh tế đình trệ gây khó khăn cho người dân, chính phủ hoặc xã hội Anh trong những năm 1970 và đầu những năm 1980

Make a Beeline for (someone, something)

Đi thẳng đến một cái gì đó hoặc một người nào đó một cách nhanh chóng.

Grammar and Usage of Bash (someone's) brains in

Các Dạng Của Động Từ

  • to bash (someone's) brains in
  • bashes (someone's) brains in
  • bashed (someone's) brains in
  • bashing (somone's) brains in
  • Tính Từ Sở Hữu

    • bash her brains in
    • bash his brains in
    • bash my brains in
    • bash our brains in
    • bash their brains in
    • bash your brains in

Động từ "bash" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Better Late Than Never
Đạt được hoặc làm cái gì đó trễ hơn mong đợi là không tốt, nhưng còn tốt hơn là không có gì.
Example: Due to the Coronavirus outbreak, many workers have received their salary late, but it is always better than never.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode