Bash (someone's) brains in informal verb phrase
Đánh hoặc tấn công ai đó theo cách gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong
He died after the murderer had bashed his brains in. - Anh ta chết sau khi bị tên giết người đánh vào đầu.
He threatened to bash my brains in if his demands were not met. - Hắn ta đe dọa đánh tôi nếu yêu cầu của hắn không được đáp ứng .
He bashed their brains in with a hammer. - Anh ta đã tấn công họ với một cái búa.
1. Tấn công bạo lực ai đó hoặc sử dụng bạo lực chống ai đó
2. Cung cấp cho ai đó hàng loạt các lựa chọn.
1. Rắc hoặc phủ cái gì với rất nhiều thứ gì đó
2. Thêm hoặc kết hợp nhiều thứ trong thứ khác chẳng hạn như bài phát biểu, video, câu chuyện v.v.
3. Liên tục tấn công ai hoặc cái gì đó bằng thứ gì đó chẳng hạn như đá hoặc đạn v.v.
Được sử dụng để mô tả việc tấn công ai đó bằng lời nói hoặc đụng chạm chân tay.
Được sử dụng để chỉ thời kỳ kinh tế đình trệ gây khó khăn cho người dân, chính phủ hoặc xã hội Anh trong những năm 1970 và đầu những năm 1980
Đi thẳng đến một cái gì đó hoặc một người nào đó một cách nhanh chóng.
Động từ "bash" nên được chia theo thì của nó.