Be a good thing (that)... phrase
Nếu bạn nói it's a good that , ý bạn là may mắn là.
It was a good thing that it stopped raining; otherwise, I would be soaking wet. - May mắn là cơn mưa đã dừng; nếu không thì tôi có lẽ đã ướt sũng.
It was a good thing that she was hospitalized immediately after the car crash; therefore, she is still alive. - May mắn cô ấy đã nhập viện ngay sau vụ va chạm xe hơi; do đó, cô ấy vẫn còn sống.
It was a good thing that I caught the bus in the nick of time. - May mắn thay tôi bắt được xe buýt đúng lúc.
Không gì ngoài may mắn tình cờ
Có vận may cực kỳ tốt
Cụm từ purple patch được dùng để diễn tả người nào đó đang trong giai đoạn rất thành công hoặc may mắn ở lĩnh vực mà họ đang theo đuổi/thời kỳ đỉnh cao/thời kỳ hoàng kim, đặc biệt trong lĩnh vực thể thao.
Giàu sang hay may mắn.
Động từ "be" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của thành ngữ này không rõ ràng.