Be a great believer in (something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be a great believer in (something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-05-28 06:05

Meaning of Be a great believer in (something)

Synonyms:

be a firm believer in something

Be a great believer in (something) phrase

Từ "great" có thể được thay thế bằng "firm".

Tin tưởng rằng điều gì đó là tốt, đúng đắn hoặc quan trọng

So as not to be exhausted during this stressful period, I'm a great believer in unwinding on the weekends. - Để không bị kiệt sức trong giai đoạn căng thẳng này, tôi tin việc thư giãn vào cuối tuần rất tốt.

I’m a great believer in working out so that I live healthily. - Tôi tin chắc rằng tập thể thao rất quan trọng để tôi sống khỏe mạnh.

My auntie is a great believer in the zodiac sign as she thinks it would give her wealth and happiness. - Cô tôi rất tin vào cung hoàng đạo bởi vì cô ấy nghĩ rằng nó sẽ mang đến cho cô ấy sự giàu có và hạnh phúc.

Other phrases about:

Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

have something on good authority
tin vào thông tin cụ thể nào đó từ người mà bạn rất tin tưởng hoặc từ nguồn tin đáng tin cậy
hang (one's) hat on (something)

1. Phụ thuộc hoặc nương tựa vào

2. Tin tưởng cái gì

take (something) as gospel

Chắc chắn sẽ tin vào điều đó mà không cần do dự

take (one's) word

Tin vào lời nói của một người nào đó

Grammar and Usage of Be a great believer in (something)

Cụm từ "be a great believer in (something)" được theo sau bởi một danh từ, cụm danh từ hoặc động danh từ.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode