Be a great believer in (something) phrase
Từ "great" có thể được thay thế bằng "firm".
Tin tưởng rằng điều gì đó là tốt, đúng đắn hoặc quan trọng
So as not to be exhausted during this stressful period, I'm a great believer in unwinding on the weekends. - Để không bị kiệt sức trong giai đoạn căng thẳng này, tôi tin việc thư giãn vào cuối tuần rất tốt.
I’m a great believer in working out so that I live healthily. - Tôi tin chắc rằng tập thể thao rất quan trọng để tôi sống khỏe mạnh.
My auntie is a great believer in the zodiac sign as she thinks it would give her wealth and happiness. - Cô tôi rất tin vào cung hoàng đạo bởi vì cô ấy nghĩ rằng nó sẽ mang đến cho cô ấy sự giàu có và hạnh phúc.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
1. Phụ thuộc hoặc nương tựa vào
2. Tin tưởng cái gì
Chắc chắn sẽ tin vào điều đó mà không cần do dự
Tin vào lời nói của một người nào đó
Cụm từ "be a great believer in (something)" được theo sau bởi một danh từ, cụm danh từ hoặc động danh từ.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him