Be a howling success American British noun phrase
Khi bạn mô tả điều gì đó như a howling success, có nghĩa đó là một thành công vang dội.
The fashion show last night was a howling success to James. - Buổi trình diễn thời trang đêm qua là một thành công vang dội đối với James.
Although they were a fresh film crew in there, their film achieved a howling success. - Mặc dù chỉ là một đoàn làm phim còn non trẻ ở đó nhưng bộ phim của họ đã đạt được thành công đáng kinh ngạc.
This army has had a howling success in repelling the foreign invasion. - Đội quân này đã có công to lớn trong việc đánh đuổi giặc ngoại xâm.
1. Tìm dầu trong khi khoan trong lòng đất.
2. Bất ngờ đạt được thành công trong việc tìm kiếm hoặc làm điều gì đó; trở nên giàu có.
Giàu sang hay may mắn.
1. Đạt được thành công, sự tán thưởng.
2. Làm gì đó nhanh chóng và hăng hái.
1. Chuẩn bị tốt hơn, có kỹ năng hoặc thành công hơn nhiều so với ai đó hoặc điều gì khác
2. Có thể dễ dàng qua mặt ai đó hoặc điều gì đó
Dùng để chỉ đến một thành tựu hoặc kết quả đạt được có tầm vóc lớn, rất gian nan hoặc rất khác thường.
Từ "howling" trong cách diễn đạt này mang nét nghĩa là "rất rõ ràng" hoặc "sáng chói". Cách sử dụng này có từ giữa những năm 1800.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.