Be a laugh a minute phrase sarcastic
Cụm từ này cũng có thể được sử dụng để mô tả điều gì đó không hài hước theo cách châm biếm
Được dùng để nói cái gì đó rất buồn cười, hài hước
Measuring your strength with that big guy's is a laugh a minute. - Thật là tức cười khi đọ sức với của cậu với gã bự con kia.
Playing pranks on my friends is a laugh a minute. - Chơi khăm mấy đưa bạn của tôi là việc rất hài.
Yếu tố quan trọng của một bài văn nói hay văn viết hài hước là sự ngắn gọn.
Dùng để hỏi liệu rằng từ "funny" có nghĩa là "khôi hài" hay "kì lạ"
Không buồn cười một tí nào.
Nếu một cái gì đó / ai đó là a bundle of fun, thì điều đó / người đó là hài hước, gây cười. Đôi khi cụm từ này được nói một cách mỉa mai.
Rất vui nhộn hoặc hài hước; tạo ra tiếng cười và sự giải trí
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.