Be all (fingers and) thumbs In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be all (fingers and) thumbs", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-12-09 04:12

Meaning of Be all (fingers and) thumbs

Synonyms:

as awkward as a cow on a crutch , be all thumbs , ham-fisted

Be all (fingers and) thumbs British Australia phrase informal

Sử dụng tay một cách vụng về

I don't think that she could become a good doctor. She's all fingers and thumbs. - Tôi không nghĩ cô ta có thể trở thành một bác sĩ giỏi. Cô ta vụng về lắm.

Don't ask Jack to repair your car. He's all fingers and thumbs. - Đừng nhờ Jack sửa xe cho cậu. Anh ta vụng về lắm.

You are all thumbs. That's the second glass you've broken today! - Cậu thật hậu đậu vụng về. Đây là cái cốc thứ hai cậu đánh vỡ hôm nay rồi đấy!

Other phrases about:

have two left feet
Làm ra những động tác rất gượng gạo và vụng về trong khi nhảy, chạy hoặc chơi thể thao

Grammar and Usage of Be all (fingers and) thumbs

Các Dạng Của Động Từ

  • to be all (fingers and) thumbs
  • am/is/are all (fingers and) thumbs
  • was/were all (fingers and) thumbs

Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Be all (fingers and) thumbs

Vào giữa thế kỷ 16, ý nghĩa của cụm từ này được diễn tả dưới dạng each finger is a thumb. Cụm từ "all thumbs" được phát triển từ thế kỷ 19 như một biểu hiện cho thấy sự thiếu khéo léo.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode