Be all in (one's)/the mind In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be all in (one's)/the mind", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2022-04-15 08:04

Meaning of Be all in (one's)/the mind

Be all in (one's)/the mind American British verb phrase

Nếu bạn nói rằng một điều gì đó is all in the mind, có nghĩa là nó không có thật và chỉ tồn tại trong suy nghĩ của bạn.
 

Jane has no symptoms of Covid 19; it's all in his mind. - Jane không có triệu chứng mắc Covid 19; tất cả đều do anh ấy tự tưởng tượng ra.

You have all abilities to finish this examination with flying colors. Your anxiety is all in your mind. - Bạn có mọi khả năng để hoàn thành kỳ thi này với điểm số cao. Sự lo lắng của bạn là chỉ là do tâm trí bạn tượng tưởng ra thôi.

Your dance performance was fantastic! Your fears are all in your mind. - Màn trình diễn vũ đạo của bạn thật tuyệt vời mà! Nỗi sợ hãi của bạn chỉ là do bạn tưởng tượng ra thôi.

Other phrases about:

brew a plot

Bày mưu lập kế.

picture (someone or something) in(side) (of) (something)

Để tưởng tượng ai đó hoặc ai đó đang ở bên trong một cái gì đó khác

Grammar and Usage of Be all in (one's)/the mind

Các Dạng Của Động Từ

  • be all in (one's)/the mind
  • am/is/are all in (one's)/the mind
  • was/were all in (one's)/the mind
  • been all in (one's)/the mind

Động từ "be" nên được chia theo thì của nó. 

Origin of Be all in (one's)/the mind

Cách diễn dạt này có nghĩa là "theo quan điểm ​​của tôi" từ đầu những năm 1500. Nhưng ngày nay ít được nghe hơn và theo suy nghĩ của một người, nghĩa là "chiếm giữ suy nghĩ của một người", có từ giữa những năm 1800. Cách nói này hiện tại thường được dùng để phủ nhận tuyên bố của người khác, chẳng hạn như trong câu "" Tôi chắc chắn rằng người phụ nữ này không thích tôi. "" Không, tất cả chỉ là suy nghĩ của bạn. "

The Origin Cited: https://idioms.thefreedictionary.com/ .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode