Be all (one) could do (not) to (do something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be all (one) could do (not) to (do something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-09-22 04:09

Meaning of Be all (one) could do (not) to (do something)

Variants:

be all (one) can do (not) to (do something)

Be all (one) could do (not) to (do something) phrase informal

Cụm từ thường bao gồm "not" khi một người đang cố gắng né tránh làm việc gì đó.

Thật khó khăn với ai đó để làm việc gì hoặc không làm việc gì.

It was all she could do to control her anger when David insulted her in front of people. - Rất khó khăn để cô ấy kiểm soát cơn nóng giận khi David lăng mạ cô ấy trước mặt mọi người.

Is it all you could do not to be distracted? - Có phải bạn rất khó để không bị phân tâm không?

Her attitude was so awkward that it was all I could do not to laugh out loud. - Thái độ cô ấy thật kỳ cục khiến tôi khó lòng mà không thể cười thành tiếng.

Other phrases about:

go hard with (someone)

Gây khó khăn, rắc rối hoặc khó chịu cho ai đó; trở thành mối bất lợi của ai đó.

be hard on (one)

Chỉ việc đối xử rất nghiêm khắc với ai đó.

 

be beyond (one)

Một việc gì đó khó hiểu hoặc khó làm.

be too hot to handle

Nếu bạn nói rằng ai đó hoặc điều gì đó too hot to handle, có nghĩa là người đó hoặc vấn đề đó quá khó khăn hoặc nguy hiểm để đối phó.

be torn between

Không thể đưa ra quyết định giữa các lựa chọn hoặc khả năng khác nhau

 

Grammar and Usage of Be all (one) could do (not) to (do something)

Các Dạng Của Động Từ

  • is all (one) could do (not) to (do something)
  • was all (one) could do (not) to (do something)
  • are all (one) could do (not) to (do something)
  • were all (one) could do (not) to (do something)

Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode