Be (all) part of life's rich tapestry In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be (all) part of life's rich tapestry", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-10-21 10:10

Meaning of Be (all) part of life's rich tapestry

Variants:

be (all) part of life's rich pageant

Be (all) part of life's rich tapestry phrase

Được dùng để khuyến khích một người chấp nhận những trải nghiệm khó khăn hoặc rắc rối mà cuộc sống mang lại cho họ

I hate to deal with technology problems like computer running slowly or printer paper jams but they're just part of life's rich tapestry. - Tôi ghét phải xử lý những vấn đề liên quan đến công nghệ như máy tính chạy chậm hoặc máy in bị kẹt giáy, nhưng chúng là một phần của cuộc sống.

Mistakes are all part of life's rich tapestry and we need have to learn lessons from them. - Sai lầm là một phần của tấm thảm phong phú của cuộc sống và chúng ta cần phải rút ra bài học từ chúng.

Other phrases about:

these things are sent to try us

Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.

The author of your own misfortune
Bị khiển trách vì một lỗi chủ quan
you can't unring a bell

Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả

to ask for trouble
to behave in a way that is likely to incur problems or difficulties
button your lip
Dừng nói chuyện

Grammar and Usage of Be (all) part of life's rich tapestry

Các Dạng Của Động Từ

  • am/is/are (all) part of life's rich tapestry
  • was/were (all) part of life's rich tapestry
  • been (all) part of life's rich tapestry
  • being (all) part of life's rich tapestry

Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode