Be (all) part of life's rich tapestry phrase
Được dùng để khuyến khích một người chấp nhận những trải nghiệm khó khăn hoặc rắc rối mà cuộc sống mang lại cho họ
I hate to deal with technology problems like computer running slowly or printer paper jams but they're just part of life's rich tapestry. - Tôi ghét phải xử lý những vấn đề liên quan đến công nghệ như máy tính chạy chậm hoặc máy in bị kẹt giáy, nhưng chúng là một phần của cuộc sống.
Mistakes are all part of life's rich tapestry and we need have to learn lessons from them. - Sai lầm là một phần của tấm thảm phong phú của cuộc sống và chúng ta cần phải rút ra bài học từ chúng.
Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.
Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.