Be (as) sound as a dollar idiom
Nếu cái gì đó được ví von là (as) sound as a dollar, nó rất an toàn, chắc chắn hoặc có thể tin cậy được.
She told me that the investment was as sound as a dollar. I'm glad I did not trust her because she lost everything. - Cô ta bảo tôi đầu tư vào đấy chắc ăn lắm. May mà tôi không tin cô ta bởi vì cô ta mất sạch tất cả.
This fire alarm is sound as a dollar. It goes off every time it detects smoke. - Cái máy báo cháy này thật sự đáng tin cậy. Nó báo hiệu mỗi lúc phát hiện ra khói.
The cottage is old but it's still as sound as a dollar. - Ngôi nhà ở nơi thông thôn dã này thì cũ nhưng nó vẫn còn kiên cố.
Vẫn giữ được hình dáng ban đầu, chưa được cắt tỉa, không thay đổi.
Với sự chắc chắn tuyệt đối; dứt khoát
Bảo vệ một người khỏi bị tổn hại do các sự kiện không lường trước được
Chỉ việc từ chối thay đổi hành động hoặc niềm tin của một người về điều gì đó bất chấp những lời chỉ trích.
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Thành ngữ này trở nên phổ biến khi đồng tiền đô-la của Mỹ là một trong những đơn vị tiền tệ mang tính đảm bảo và chắc chắn cao của thế giới. Tuy nhiên, tình hình kinh tế thế giới đã thay đổi và đồng tiền này dần yếu đi.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him