Be away with the fairies In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be away with the fairies", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-02-02 09:02

Meaning of Be away with the fairies

Synonyms:

lost in thought , go out of one's mind

Be away with the fairies British phrase informal

Trầm ngâm suy nghĩ, mất tập trung và cư xử lạ lùng.

Look at Bruno! He seems to be away with the fairies again. - Nhìn Bruno kìa! Anh ta lại mơ mộng nữa rồi.

To me Maria isn't a realistic person. She is always away with the fairies. - Đối với tớ Maria là một người phi thực tế. Cô ấy lúc nào cũng mơ mộng cả.

Other phrases about:

be in cloud cuckoo land

Được nói khi ai đó tin vào những ý tưởng viển vông hoặc phi thực tế không thể xảy ra

castles in the sky

Những ước mơ, hy vọng hoặc kế hoạch không thể hoặc không thực tế

settle down to (something)

Chú ý hoàn toàn vào việc bạn đang làm

take (one's) eye off the ball

Không tập trung vào những gì một người đang làm vào thời điểm đó.
 

daydream about (someone or something)

Tưởng tượng những viễn cảnh dễ chịu.
 

Grammar and Usage of Be away with the fairies

Các Dạng Của Động Từ

  • am/is/are away with the fairies
  • was/were away with the fairies

Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Be away with the fairies

Tiên nữ Ailen. (Nguồn: Pinterest)

Cụm từ này bắt nguồn từ thần thoại Scôtlen hoặc Ailen. Cụm từ xuất hiện lần đầu tiên trong một bức thư viết bởi William Drummond, một nhà thơ người Scôtlen, vào năm 1636:

“As for the Fairy Queen, of whom you wrote to me, her Apparitions of late have bewitched so many, that I find sundry ready to dance with the fairies.”

Niềm tin về việc con người sẽ bị bắt đi hoặc bị mê hoặc bởi các tiên nữ rất phổ biến vào thế kỷ 20. Cụm từ này đã được đề cập trong tờ báo New Zealand The Otautau Standard and Wallace County Chronicle, vào tháng 5 năm 1909. Tờ báo nhắc đến câu chuyện Ailen kể về Michael Coyne, kẻ cố gắng thuyết phục mọi người rằng đối thủ của hắn đã bị "dẫn dụ bởi các tiên nữ" chứ không phải bị hắn giết.

Kể từ đó, cụm từ này đã trở nên phổ biến trong văn viết và được dùng theo nghĩa bóng từ cuối thế kỷ 20.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode