Be beyond caring phrase
Nằm ngoài khả năng hoặc sự sẵn sàng của ai đó để quan tâm nhiều hơn đến một người hoặc một vấn đề cụ thể
I am beyond caring about what he said. Stop asking me about him, please. - Tôi không bận tâm anh ta nói gì rồi. Ngưng hỏi tôi về anh ta đi, làm ơn đấy.
Even if things get worse, I'm beyond caring because I'm too tired. - Ngay cả khi mọi thứ trở nên tồi tệ, tôi cũng thể không quan tâm hơn được nữa vì tôi quá mệt mỏi.
A: "Why didn't you stop her from doing that crazy thing?" B: "Well, I'm beyond caring. She's old enough to take responsibility for her actions." - A: "Cậu không muốn biết chuyện gì đã xảy ra với cô ấy hả?" B: "Ôi, tôi không thể quan tâm hơn được nữa. Cô ấy đủ lớn để chịu trách nhiệm cho hành động của chính mình.
Dạo này thế nào?; khỏe không?
Một cá nhân chỉ nên làm và lo tốt chuyện của chính bản thân anh hay cô ta, và không nên lo chuyện bao đồng.
Dành nhiều công sức, thời gian và tâm huyết để làm một việc gì đó.
Được chăm sóc hoặc bảo vệ bởi ai đó
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him