Be beyond (one) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be beyond (one)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zack Phuc calendar 2021-07-04 04:07

Meaning of Be beyond (one)

Be beyond (one) idiom

Nếu điều gì đó beyond you, bạn cảm thấy điều đó rất khó hiểu hoặc khó để thực hiện.

Why did you ask me to fix the roof? It's beyond me. - Tại sao anh lại bảo tôi sửa mái nhà cơ chứ? Tôi không thể làm được đâu.

I will never understand why my mother made me go to a military school for one whole year. It's just beyond me. - Tôi chẳng bao giờ biết được lí do vì sao mẹ tôi bắt tôi đến trường quân sự cả năm vừa qua. Tôi chẳng bao giờ hiểu được tại sao.

This piece of literature is beyond me. I don't like reading classic books. - Tôi chẳng bao giờ có thể hiểu được tác phẩm văn học này. Tôi không thích đọc các tác phẩm văn chương cổ điển.

Other phrases about:

be all (one) could do (not) to (do something)

Thật khó khăn với ai đó để làm việc gì hoặc không làm việc gì.

a head-scratcher

Dùng để chỉ điều gì đó khó hiểu, bí ẩn, phức tạp  hoặc khó để hiểu

Grammar and Usage of Be beyond (one)

Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode