Be bored witless informal
Chán chường hoặc chán nản
Everyone may be bored witless if you just read from notes during your presentation. - Mọi người sẽ thấy rất chán nếu bạn chỉ đọc những ghi chú suốt buổi thuyết trình.
She has unemployed for 2 months, so now she is bored witless. - Thất nghiệp suốt 2 tháng nên giờ cô ấy rất buồn chán.
I was bored witless when I had to stay home during the COVID-19 lockdown period. - Tôi đã phát chán khi phải ở nhà suốt thời gian phong tỏa do dịch COVID-19.
Làm cho ai đó bị phân tâm, thất vọng, cáu kỉnh.
Nói khi bạn quá mệt mỏi để làm một điều gì đó
Hoàn toàn mệt mỏi.
Được dùng để mô tả một người ngu ngốc, đần độn.
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của thành ngữ không rõ ràng.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.