Be brought down a notch (or two) spoken language passive voice
Nếu một người bị “brought down a notch (or two)”, họ sẽ bị hạ thấp lòng kiêu hãnh hoặc cái tôi của họ.
With that arrogant attitude, he deserves to be brought down a notch. - Với thái độ ngạo mạn đó, anh ta xứng đáng bị làm xấu mặt đi.
He was brought down a notch or two when losing that match. - Anh ấy cảm thấy tổn thương danh dự khi thua trận đấu đó.
He was brought down a notch when James joined the team. James is much better than him. - Anh ta cảm thấy lòng kiêu hãnh bị ha thấp khi James gia nhập đội. James giỏi hơn anh ấy rất nhiều.
If he were to keep that arrogance, he will be brought down a notch someday. - Nếu anh ta vẫn giữ sự kiêu ngạo đó thì sớm muộn gì cũng bị người khác chơi một vố thôi.
Để làm bẽ mặt, làm nhục ai đó hoặc để cho ai đó thấy rằng họ không quan trọng như họ nghĩ
Liên tục nhắc lại việc làm sai hoặc lỗi của ai.
Làm cho một người trở nên thực tế, đặc biệt đối với một người thường khoe khoang hoặc khoác lác
Hạ thấp ai đó, làm ai đó phải khiêm tốn lại, làm cho ai đó phải xấu hổ.
Làm ai đó khiêm tốn lại; làm hỏng cái tôi hoặc niềm tự hào của ai đó.