Be brought low old-fashioned verb phrase
This idiom is not commonly used.
The Senator was brought low after being found using drugs. - Thượng nghị sĩ bị hạ bệ sau khi bị phát hiện sử dụng ma túy.
The company with continuous innovation will never be brought low in the market. - Công ty có sự đổi mới liên tục sẽ không bao giờ mất vị thế trên thị trường.
Không có tiền
1. Người mà bị khinh thường.
2. Rất tệ
Không một xu dính túi, hết tiền hoặc phá sản.
Không còn thức ăn hoặc không còn tiền.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.