Be brought low In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be brought low", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mirabella Luu calendar 2020-12-14 10:12

Meaning of Be brought low

Synonyms:

be down on her luck

Be brought low old-fashioned verb phrase

This idiom is not commonly used.

Trở nên nghèo nàn, tầm thường hoặc ít quyền lực và tầm ảnh hưởng hơn

The Senator was brought low after being found using drugs. - Thượng nghị sĩ bị hạ bệ sau khi bị phát hiện sử dụng ma túy.

The company with continuous innovation will never be brought low in the market. - Công ty có sự đổi mới liên tục sẽ không bao giờ mất vị thế trên thị trường.

Other phrases about:

crumb bum

1. Người mà bị khinh thường.

2. Rất tệ

dead broke

Không một xu dính túi, hết tiền hoặc phá sản. 

make ends meet
Có vừa đủ tiền để có khả năng mua những thứ mình cần
the cupboard is bare

Không còn thức ăn hoặc không còn tiền.

Grammar and Usage of Be brought low

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
a hedge between keeps friendship green

Tình bạn sẽ phát triển và thành công nếu những người bạn tôn trọng sự riêng tư của nhau.

Example:

You should respect your friend's privacy. A hedge between keeps friendship green. 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode