Be caught flat-footed In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be caught flat-footed", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2021-08-23 12:08

Meaning of Be caught flat-footed

Be caught flat-footed phrase

Bị giật mình hoặc ngạc nhiên bởi điều gì đó khi không hề chuẩn bị; bị đặt vào tình huống khó khăn hoặc bất lợi khi điều gì xảy ra mà ai đó không ngờ tới

My roommate was caught flat-footed as soon as I entered the room. It made me smell something fishy. - Bạn cùng phòng của tôi bị giật mình ngay khi tôi bước vào phòng. Điều đó khiến tôi cảm thấy có cái gì đó đáng nghi.

I was caught flat-footed by her tough question. - Câu hỏi hốc búa của cô ấy khiến tôi rơi vào thế bí.

Many companies were caught flat-footed by the recent recession. - Nhiều công ty bị đặt vào tình thế khó khăn do cuộc khủng hoảng kin tế gần đây.

Other phrases about:

it takes a thief to catch a thief

Một người không trung thực có thể đoán những gì một người không trung thực khác có thể làm; dùng trộm bắt trộm

throw a scare into (someone)

Hù dọa ai đó.

feel (one's) collar

Nếu bạn nói rằng bạn feel one's collar, có nghĩa là bạn bắt giữ anh ta một cách hợp pháp.
 

set one aback

Làm ai đó ngạc nhiên.

Grammar and Usage of Be caught flat-footed

Các Dạng Của Động Từ

  • am caught flat-footed
  • are caught flat-footed
  • been caught flat-footed
  • being caught flat-footed
  • is caught flat-footed
  • was caught flat-footed
  • were caught flat-footed

Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
sound like a broken record

Nói điều tương tự lặp đi lặp lại

Example:

Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode