Be caught in the middle idiom
Đứng giữa hai bên đối lập nhau trong một cuộc tranh cãi hoặc bất đồng ý kiến
I get caught in the middle between my father and my mother whenever they are arguing. - Tôi đã bị kẹt giữa cha tôi và mẹ tôi mỗi khi họ tranh luận nhau.
I was caught in the middle when my friends disagreed with each other. - Tôi bị kẹt vào giữa bạn của mình khi tụi nó đang bất đồng với nhau.
Last night, I was caught in the middle between my sister and my brother. They argued to get the biggest room. - Đêm qua, tôi bị kẹt giữa chị và anh tôi. Họ tranh cãi để giành được căn phòng lớn nhất
Since I got married with Karina, I have been caught in the middle between my mom and her. - Kể từ khi tôi kết hôn với Karina, tôi cứ bị kẹt giữa mẹ và cô ấy.
Trong một cuộc cuộc cãi vã hay xung đột, tất cả những người tham gia đều đều có lỗi.
Gây ra một trận tranh cãi hay đánh nhau.
Những người ở cùng một nhà nên cố gắng đối xử thân thiện với nhau.
Được dùng để chỉ ra các nhóm người đối lập được phân biệt rõ ràng và sẵn sàng bắt đầu đấu tranh hoặc tranh cãi với nhau
Một trận tranh cãi nảy lửa
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Thành ngữ này có nguồn gốc từ quân đội, quân đội có thể bị kẹt ở giữa hai hoặc nhiều lực lượng đối lập.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him