Be caught in the middle In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be caught in the middle", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Evelyn Nguyen calendar 2021-01-29 09:01

Meaning of Be caught in the middle

Be caught in the middle idiom

Đứng giữa hai bên đối lập nhau trong một cuộc tranh cãi hoặc bất đồng ý kiến

I get caught in the middle between my father and my mother whenever they are arguing. - Tôi đã bị kẹt giữa cha tôi và mẹ tôi mỗi khi họ tranh luận nhau.

I was caught in the middle when my friends disagreed with each other. - Tôi bị kẹt vào giữa bạn của mình khi tụi nó đang bất đồng với nhau.

Last night, I was caught in the middle between my sister and my brother. They argued to get the biggest room. - Đêm qua, tôi bị kẹt giữa chị và anh tôi. Họ tranh cãi để giành được căn phòng lớn nhất

Since I got married with Karina, I have been caught in the middle between my mom and her. - Kể từ khi tôi kết hôn với Karina, tôi cứ bị kẹt giữa mẹ và cô ấy.

Other phrases about:

It takes two to make a quarrel

Trong một cuộc cuộc cãi vã hay xung đột, tất cả những người tham gia đều đều có lỗi.

to make the feathers/fur fly

Gây ra một trận tranh cãi hay đánh nhau.

birds in their little nests agree

Những người ở cùng một nhà nên cố gắng đối xử thân thiện với nhau.

the battle lines are drawn

Được dùng để chỉ ra các nhóm người đối lập được phân biệt rõ ràng và sẵn sàng bắt đầu đấu tranh hoặc tranh cãi với nhau
 

blazing row

Một trận tranh cãi nảy lửa

Grammar and Usage of Be caught in the middle

Các Dạng Của Động Từ

  • am/is/are caught in the middle
  • was/were caught in the middle
  • has/have been caught in the middle
  • will be caught in the middle

Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Be caught in the middle

Thành ngữ này có nguồn gốc từ quân đội, quân đội có thể bị kẹt ở giữa hai hoặc nhiều lực lượng đối lập.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode