Be caught on the wrong foot phrase informal
Nếu bạn are caught on the wrong foot, nghĩa là bạn đang không chuẩn bị cho một điều gì đó xảy ra nhanh chóng và bất ngờ.
We were caught on the wrong foot by his financial scandal. - Chúng tôi bị bất ngờ về vụ bê bối tài chính của anh ấy.
I was caught on the wrong foot when the boss asked the reason why I was absent from work yesterday. - Tôi rất bất ngờ khi xếp hỏi lý do tôi nghỉ làm ngày hôm qua.
Làm ai đó rất ngạc nhiên, sốc hoặc bối rối
Một câu cảm thán vì sốc hoặc ngạc nhiên
Cụm từ "be caught on the wrong foot" cũng được dùng ở dạng chủ động "catch somebody on the wrong foot". Cả hai đều truyền đạt cùng một nghĩa.
His question caught me on the wrong foot. - Câu hỏi của anh ấy khiên tôi rất ngờ và không có chuẩn bị gì.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him