Be champing at the bit American British phrase
"Chomping at bit" cũng được sử dụng ở Hoa Kỳ.
Không muốn chờ đợi để làm điều gì đó hoặc điều gì đó sẽ xảy ra
She is champing at the bit to leave the classroom as today she has a date with her boyfriend after school. - Cô ấy đang nóng lòng rời khỏi lớp học vì hôm nay cô ấy có một cuộc hẹn với bạn trai sau giờ học.
At this time that morning, I was champing at the bit to take part in my first Marathon. - Vào giờ này sáng hôm đó tôi đang nóng lòng tham gia cuộc thi Marathon đầu tiên của mình
What a sultry afternoon! My kids are champing at the bit to go swimming. - Thật là một buổi chiều oi bức! Những đứa trẻ của tôi đang nóng lòng để đi bơi.
Bắt đầu thực hiện việc gì đó một cách dứt khoát và mạnh mẽ
Vui vẻ và sẵn sàng về mặt tinh thần (cho một điều gì đó).
Mất đi sự kiên nhẫn của ai đó
Thường thấy ở các thì tiếp diễn (hiện tại hoặc quá khứ).
Thành ngữ này bắt nguồn từ sở thích đua ngựa của nhà vua. Một chút là một thiết bị đi trong miệng ngựa và gắn vào dây cương và dây cương, cho phép người cưỡi ngựa ở phía sau hướng dẫn và điều khiển ngựa. Chiếc răng này được thiết kế để vừa với một cái gờ không có răng trong mõm ngựa, nhưng con ngựa không bao giờ cắn nó.Tuy nhiên, ngựa có thể nghiến răng hoặc hàm vào chiếc răng, điều này cho thấy rằng con ngựa đang lo lắng hoặc rất nhiệt tình với đua xe. Đó là cách mà từ "champing at the bit" được sử dụng phổ biến: để thể hiện sự háo hức quá mức.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him