Be duty bound In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be duty bound", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2021-03-14 08:03

Meaning of Be duty bound (redirected from Duty Bound )

Synonyms:

accountable , obliged , be responsible for , liable

Duty Bound British American adjective formal

Nếu bạn nói rằng bạn "duty-bound" để làm một việc gì đó nghĩa là bạn đang nhấn mạnh rằng bạn cảm thấy rất có trách nhiệm và bổn phận để làm chuyện đó.

Có nghĩa vụ hoặc được mong đợi để làm việc gì đó.

As a teacher, you are duty-bound to teach them thoroughly. - Với tư cách là một giáo viên, bạn có bổn phận phải dạy bọn trẻ thật kĩ lưỡng.

When your parents pass away, you're duty-bound to take care of all your siblings. - Khi bố mẹ bạn qua đời, bạn có nghĩa vụ phải chăm sóc đàn em của mình.

He's duty-bound to submit all the documents as soon as his boss comes in. - Anh ấy có trách nhiệm phải nộp toàn bộ tài liệu ngay khi sếp của anh ta bước vào.

Buộc phải có nghĩa vụ và danh dự để làm điều gì đó.

Good morning, sir. We're duty-bound to inform you that you are arrested for deliberately killing a child. - Chào buổi sáng, ngài. Chúng tôi có bổn phận thông báo với anh rằng anh đã bị bắt vì tội cố ý giết một đứa trẻ.

No one made me say that, I was duty-bound to say so. - Không ai ép tôi phải nói ra điều đó, tôi tự cảm thấy mình có nghĩa vụ phải nói ra.

We felt duty-bound to solve the incident even though it may did harm to us. - Chúng tôi cảm thấy mình có trách nhiệm phải giải quyết việc này mặc dù nó có thể gây hại cho chúng tôi.

Other phrases about:

in the trust of (someone)

Được chăm sóc hoặc bảo vệ bởi ai đó

the ball is in somebody's court

Thành ngữ này được sử dụng để nói với ai đó rằng: đã đến lúc họ phải hành động hoặc đưa ra quyết định.

be duty bound
Có trách nhiệm làm một việc gì đó
fall (squarely) on (someone's) shoulders

Trở thành trách nhiệm của ai đó

hand over the baton

Trao cho ai đó một nhiệm vụ hoặc trách nhiệm riêng biệt nào

Grammar and Usage of Duty Bound

To be + duty-bound + to do something

Origin of Duty Bound

 

Các nguồn tin cho biết nguồn gốc của thành ngữ này là từ những năm 1500 và nó thực sự thừa vì những năm 1400 "bound"-ràng buộc cũng có nghĩa là "under obligations" - theo nghĩa vụ. Các bản ghi chép dạng "duty-bound" hoặc "by duty-bound" cho thấy nó quay trở lại ít nhất là những năm 1600. Tuy nhiên, có vẻ như từ này bắt đầu không còn được sử dụng vào khoảng đầu những năm 1900. Trong suốt bốn hoặc năm thế kỷ qua, cụm từ này không thay đổi về nghĩa. “It was his bounden duty to accept the office - Nhiệm vụ nhất định của anh ấy là chấp nhận văn phòng” (Harriet Martineau, The Manchester Strike, 1833). Tại một số thời điểm, thành ngữ này đã được thay đổi về mặt ngữ pháp - cách sử dụng của dạng hiện tại phân từ , như “I’m duty-bound to report this violation to the dean.-Tôi có nghĩa vụ phải báo cáo vi phạm này với trưởng khoa”.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode