Be for the high jump In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be for the high jump", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Evelyn Nguyen calendar 2021-01-27 05:01

Meaning of Be for the high jump

Be for the high jump British Australia slang

Ai đó sẽ bị trừng phạt nặng vì họ đã làm điều sai trái.

If your mother sees your low score, you will be for the high jump. - Nếu mẹ mà nhìn thấy điểm thấp của cậu thì cậu sẽ bị phạt.

Companies that didn't pay taxes are be for the high jump. - Những công ty trốn thuế sẽ bị xử lý nặng.

If anyone cheats on the exam, he or she will be for the high jump. - Nếu ai gian lận trong khi thi thì người đó sẽ bị kỷ luật.

Tony was for the high jump because he stole Lyn's purse. - Tony bị xử phạt vì đã lấy trộm ví của Lyn.

Other phrases about:

To lower the boom (on someone or something)

Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng

Little thieves are hanged, but great ones escape.

Tội phạm quy mô nhỏ sẽ phải đối mặt với toàn lực của pháp luật, trong khi tội phạm quy mô lớn thì không.

Give Someone A Black Eye
Trừng phạt ai đó bằng cách làm tổn hại nhân phẩm hoặc danh tiếng của họ vì những gì họ đã làm, nhưng không gây tổn hại vĩnh viễn cho họ.
Graystone College

Nhà tù, nhà giam, nhà lao

your head on a platter
Thành ngữ này dùng để chỉ một hình phạt rất kinh khủng.

Grammar and Usage of Be for the high jump

Origin of Be for the high jump

Hanging - Wikipedia
Hành hình bằng cách treo cổ
(Nguồn: mạng)

Thành ngữ này là một thuật ngữ quân sự có nghĩa là treo cổ một tên tội phạm bị kết án.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
sound like a broken record

Nói điều tương tự lặp đi lặp lại

Example:

Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode