Be for the high jump British Australia slang
Ai đó sẽ bị trừng phạt nặng vì họ đã làm điều sai trái.
If your mother sees your low score, you will be for the high jump. - Nếu mẹ mà nhìn thấy điểm thấp của cậu thì cậu sẽ bị phạt.
Companies that didn't pay taxes are be for the high jump. - Những công ty trốn thuế sẽ bị xử lý nặng.
If anyone cheats on the exam, he or she will be for the high jump. - Nếu ai gian lận trong khi thi thì người đó sẽ bị kỷ luật.
Tony was for the high jump because he stole Lyn's purse. - Tony bị xử phạt vì đã lấy trộm ví của Lyn.
Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng
Tội phạm quy mô nhỏ sẽ phải đối mặt với toàn lực của pháp luật, trong khi tội phạm quy mô lớn thì không.
Nhà tù, nhà giam, nhà lao
Thành ngữ này là một thuật ngữ quân sự có nghĩa là treo cổ một tên tội phạm bị kết án.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!