Be full of piss and vinegar In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be full of piss and vinegar", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-08-14 04:08

Meaning of Be full of piss and vinegar

Be full of piss and vinegar American British informal

Năng động thái quá, trẻ trung, nhiệt tình, hoặc thậm chí đôi lúc có chút hung hăng
 

Our sports delegation is full of piss and vinegar to attend the Tokyo Olympics 2021. - Đoàn thể thao của chúng tôi đã vô cùng hăng hái để tham dự Thế vận hội Tokyo 2021.

This is the first time my son has gone to nursery, so look how full of piss and vinegar he has been. - Đây là lần đầu tiên con trai tôi đến nhà trẻ, vì vậy hãy nhìn nó háo hức chưa kìa.

Jane was full of piss and vinegar in volunteering to harvest grapes. - Jane đã rất nhiệt tình và háo hức khi tình nguyện đi thu hoạch nho.

Other phrases about:

like it's going out of fashion

Làm việc gì đó hoặc sử dụng thứ gì đó liên tục.

(as) fresh as a daisy

1. Được sử dụng để mô tả một người nào đó tỉnh táo, tràn đầy năng lượng và hào hứng, thường là sau một số hoạt động mang lại sự sảng khoái.

2. Cực kỳ sạch sẽ và gọn gàng, hoặc được bảo quản tốt.

psyched up

Vui vẻ và sẵn sàng về mặt tinh thần (cho một điều gì đó).

have stars in (one's) eyes

1. Quá lý tưởng hoặc lạc quan, đặc biệt là liên quan đến cơ hội thành công của một người.
2. Quan tâm đến rạp chiếu phim hoặc rạp hát, cũng như mọi thứ liên quan đến nó.

 

perk up (one's) ears

1. Được dùng để nói rằng bạn trở nên ngày càng hoặc đặc biệt tỉnh táo, thích thú hoặc hào hứng.

2.  Làm cho ai đó tỉnh táo hơn, bị hấp dẫn hoặc hào hứng hơn.

Grammar and Usage of Be full of piss and vinegar

Các Dạng Của Động Từ

  • been full of piss and vinegar
  • being full of piss and vinegar
  • is/are/am full of piss and vinegar
  • was/were full of piss and vinegar

Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode